Từ điển Thiều Chửu
檄 - hịch
① Lời hịch, lời văn của các quan đòi hỏi, hiểu dụ hay trách cứ dân gọi là hịch, có việc cần kíp thì viết vào mảnh ván cắm lông gà vào gọi là vũ hịch 羽檄 để to cho biết là sự cần kíp.

Từ điển Trần Văn Chánh
檄 - hịch
① (Bài) hịch; ② Dùng bài hịch để kêu gọi hoặc lên án: 檄將士文 Bài kêu gọi các tướng sĩ (của Trần Quốc Tuấn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
檄 - hịch
Cây không có cành — Lời kêu gọi quân lính hoặc dân chúng. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Nửa đêm truyền hịch định ngày xuất chinh. « Cũng gọi là Hịch văn.


檄將士文 - hịch tướng sĩ văn || 軍檄 - quân hịch || 傳檄 - truyền hịch || 羽檄 - vũ hịch ||